Hệ thống trung tâm luyện thi IELTS với lộ trình học độc quyền tại Việt Nam giúp học sinh, sinh viên và người đi làm không những đạt được điểm cao IELTS mà còn sử dụng thành thạo toàn diện cả 4 kỹ năng. Chửi thề bằng tiếng Trung - Ngu ngốc và Điên khùng. Chửi thề bằng tiếng Trung - Những việc thiếu đứng đắn. Chửi thề bằng tiếng Trung - Tranh cãi. Chửi thề bằng tiếng Trung - Những câu hỏi thường gặp. Ví dụ, nếu có ai nói với bạn là đang " vỗ mông một con Ngoài ra, người bệnh đậu mùa khỉ có thể có đồng mắc với một số bệnh lây truyền qua đường tình dục khác. Theo số liệu của CDC Hoa Kỳ, ước tính có khoảng 38% trường hợp đậu mùa khỉ có đồng nhiễm với HIV và 41% đã hoặc đang mắc bệnh lây truyền qua đường Bạch Lộc là một trong những mỹ nhân nổi tiếng của Cbiz hiện nay. Cô là một trong những 'gà cưng' do một tay Vu Chính nâng đỡ và quản lí. Sở hữu nhan sắc xinh đẹp, Bạch Lộc là gương mặt để lại ấn tượng cho khán giả với nhiều phim truyền hình xứ Trung. Chuyện không có gì ầm ĩ nếu hai bên không phải là những người lính khác chiến tuyến và đồng đội của họ cũng không phát hiện, nhảy vào đòi chia phần. Đó là câu chuyện của bộ phim Bỗng dưng trúng số (khởi chiếu từ ngày 23/9). Trailer phim Bỗng dưng trúng số: 1. Hạt quinoa là gì? Hạt quinoa hay còn thường được gọi trong tên tiếng Việt là hạt diêm mạch, là hạt của cây diêm mạch. Diêm mạch là một loại cây có nguồn gốc từ dãy núi Andes của Nam Mỹ. Chúng thuộc họ rau, không phải họ lúa. ikMS. Thông tin thuật ngữ hậu đậu tiếng Nhật Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm hậu đậu tiếng Nhật? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hậu đậu trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hậu đậu tiếng Nhật nghĩa là gì. * adj - ぶきよう - 「不器用」 - ぶきよう - 「無器用」 Tóm lại nội dung ý nghĩa của hậu đậu trong tiếng Nhật * adj - ぶきよう - 「不器用」 - ぶきよう - 「無器用」 Đây là cách dùng hậu đậu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hậu đậu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới hậu đậu phê bình tiếng Nhật là gì? nền điện ảnh tiếng Nhật là gì? cửa sổ xe tiếng Nhật là gì? pháo lệnh tiếng Nhật là gì? sự kế nhiệm tiếng Nhật là gì? sự trang trí tiếng Nhật là gì? lò gốm tiếng Nhật là gì? bò nuôi để lấy thịt tiếng Nhật là gì? ống sắt tiếng Nhật là gì? vật thay thế tiếng Nhật là gì? xếp bằng tiếng Nhật là gì? lên tàu điện tiếng Nhật là gì? mô tả tiếng Nhật là gì? sự bán hàng trẻ em tiếng Nhật là gì? nắm đấm sắt tiếng Nhật là gì? Bạn đang thắc mắc về câu hỏi hậu đậu tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi hậu đậu tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ đậu in English – Glosbe English – “Hậu đậu” tiếng Anh là gì? ĐẬU – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển ĐẬU – Translation in English – của từ hậu đậu bằng Tiếng Anh – đậu trong Tiếng Anh là gì? – English 19 hậu đậu trong tiếng anh là gì mới nhất 2022 – đậu English translation, definition, meaning, synonyms … 14 hậu đậu tiếng anh là gì – thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi hậu đậu tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 hậu đãi là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 hậu duệ nghĩa là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 hận đồ bàn là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 hận tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 hầu kết là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 hầu gái là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 hảo tiếng trung là gì HAY và MỚI NHẤT Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm người hậu đậu tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ người hậu đậu trong tiếng Trung và cách phát âm người hậu đậu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ người hậu đậu tiếng Trung nghĩa là gì. 书笨伯 《蠢人。》 phát âm có thể chưa chuẩn 书笨伯 《蠢人。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ người hậu đậu hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung tháo lui tiếng Trung là gì? điều lệ bản thảo tiếng Trung là gì? cởi ra tiếng Trung là gì? chứng kiến tiếng Trung là gì? xét cho công bằng tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của người hậu đậu trong tiếng Trung 书笨伯 《蠢人。》 Đây là cách dùng người hậu đậu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ người hậu đậu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Bạn đang làm ở nhà hàng, đang ở Trung Quốc? Bạn muốn đi chợ mua rau, củ, quả thì phải biết nói các loại từ vựng này thế nào đúng không? Bài viết chia sẻ với bạn một số từ vựng tiếng Trung với những chữ cái tiếng Trung đơn giản nhất về rau củ quả. 越南语蔬菜词汇 TỪ VỰNG RAU QUẢ Cùng học phát âm tiếng Trung về chủ đề này nhé Yuènán yǔ shūcài cíhuì Từ vựng tiếng Trung về rau củ quả 法菜 fǎcài rau mùi tay 蒿菜 hāocài cải cúc 红菜头 hóngcàitóu củ cải đỏ 马蹄 mǎtí củ năng 青蒜 qīngsuàn tỏi tay 芜菁 wújīng củ su hào 娃娃菜 wáwácài cải thảo 扁豆 biǎndòu đậu trạch 苋菜 xiàncài rau dền 蕃薯叶 fānshǔyè rau lang 紫苏 zǐsū tía tô 小松菜 xiǎosōngcài cải ngọt 薄荷 bòhe bạc hà 高良姜 gāoliángjiāng củ giềng 香茅 xiāngmáo củ sả 黄姜 huángjiāng củ nghệ 芫茜 yuánqiàn lá mùi tàu,ngò gai 空心菜 kōngxīncài rau muống 落葵 luòkuí rau mồng tơi 树仔菜 shùzǎicài rau ngót 罗望子 luówàngzi quả me 木鳖果 mùbiēguǒ quả gấc 山竹果 shānzhúguǒ quả mãng cầu 豇豆 jiāngdòu đậu đũa 黄豆 huángdòu đậu tương,đậu nành 红豆 hóngdòu đậu đỏ 黑豆 hēidòu đậu đen 花生 huāshēng đậu phộng,lạc 绿豆 lǜdòu đậu xanh 豌豆 荷兰豆 wāndòu hélándòu đậu Hà Lan 豆豉 dòuchǐ hạt tàu xì 栗子 lìzi hạt dẻ 萝卜 luóbo củ cải 冬瓜 dōngguā bí đao 丝瓜 sīguā quả mướp 黄瓜 huángguā dưa chuột 苦瓜 kǔguā mướp đắng 佛手瓜 fóshǒuguā quả susu 角瓜 jiǎoguā bí ngồi,mướp tay 南瓜 nánguā bí đỏ 胡萝卜 húluóbo cà rốt 葫芦 húlu quả hồ lô,quả bầu 芦荟 lúhuì lô hội,nha đam 西兰花 xīlánhuā hoa lơ xanh, bông cải xanh 节瓜 jiéguā quả bầu 番茄 fānqié cà chua 辣椒 làjiāo ớt 葫芦 húlu quả hồ lô,quả bầu 胡椒 hújiāo hạt tiêu 甜椒 tiánjiāo ớt ngọt 姜 jiāng gừng 茄子 qiézi cà tím 红薯 hóngshǔ khoai lang 土豆 tǔdòu khoai tây 芋头 yùtou khoai môn 莲藕 liánǒu củ sen 莲子 liánzǐ hạt sen 芦笋 lúsǔn măng tây 榨菜 zhàcài rau tra một loại rau ngam 菜心 càixīn rau cải chíp 大白菜 dàbáicài bắp cải 甘蓝 gānlán bắp cải tím 芥蓝 jièlán cải làn 菠菜 bōcài cải bó xôi 芥菜 jiècài cải dưa cải muối dưa 香菜 xiāngcài rau mùi 芹菜 西芹 qíncài xīqín rau cần tay 水芹 shuǐqín rau cần ta 生菜 shēngcài xà lách 香葱 xiāngcōng hành hoa 大葱 dàcōng hành poaro 洋葱 yángcōng hành tây 蒜 suàn tỏi 韭菜 jiǔcài hẹ 韭黄 jiǔhuáng hẹ vàng 玉米 yùmǐ ngô 海带 hǎidài rong biển 芽菜 yácài giá đỗ 木耳 mùěr mộc nhĩ,nấm mèo 香菇 xiānggū nấm hương 金針菇 jīnzhēngū nấm kim cham 猴头菇 hóutóugū nấm đầu khỉ 银耳 yíněr nấm tuyết 口蘑 kǒumó nấm mỡ 鸡腿菇 jītuǐgū nấm đùi gà 山药 shānyào khoai từ,củ từ 留兰香 liúlánxiāng rau bạc hà rau thơm 莲根 liángēn ngó sen 橄榄 gǎnlǎn quả oliu 洋蓟 yángjì hoa actiso 刺山柑 老鼠瓜 cìshāngān lǎoshǔguā hạt caper 小芋头 xiǎoyùtou khoai sọ 南瓜花 nánguāhuā hoa bí 毛豆 máodòu đậu nành loại tươi,còn nguyên quả 平菇 pínggū nấm sò 百灵菇 bǎilínggū nấm bạch linh 竹荪 zhúsūn nấm măng 羊肚菌 yángdùjūn nấm bụng dê 鲍鱼菇 bàoyúgū nấm bào ngư 松茸菌 sōngróngjūn nấm tùng nhung 鸡油菌 jīyóujūn nấm mỡ gà 榆黄蘑 yúhuángmó nấm bào ngư vàng 牛肝菌 niúgānjūn nấm gan bò 海鲜菇 hǎixiāngū nấm hải sản 白玉菇 báiyùgū nấm bạch ngọc Từ vựng tiếng Trung về thực phẩm các loại Rau Củ STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Bắp cải 卷心菜, 圆白菜 juǎnxīncài, yuánbáicài 2 Bắp cải tím 紫甘菜, 紫甘蓝 zǐ gān cài, zǐ gān lán 3 Bầu 葫芦 húlu 4 Bí đao, bí xanh 冬瓜 dōngguā 5 Bí ngô bí đỏ 南瓜 nánguā 6 Cà chua 番茄, 西红柿 fānqié, xīhóngshì 7 Cà chua bi 樱桃西红柿 yīngtáo xīhóngshì 8 Cà rốt 胡萝卜 húluóbo 9 Cà tím 茄子 qiézi 10 Cà tím dài 长茄子 zhǎng qiézi 11 Cà tím tròn 圆茄 yuán jiā 12 Các loại quả đậu 豆荚 dòujiá 13 Cải bẹ xanh 盖菜 gài cài 14 Cải thảo 大白菜 dà báicài 15 Cải thảo nhỏ bằng cổ tay 娃娃菜 wáwá cài 16 Cải xanh 青菜 qīngcài 17 Cần tây 洋芹 yáng qín 18 Cần tây đá, mùi tây, ngò tây 香芹 xiāng qín 19 Cây hoa hiên 金针菜 jīnzhēncài 20 Cây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác 荠菜 jìcài 21 Cọng tỏi 蒜薹 suàntái 22 Củ cải 萝卜 luóbo 23 Củ cải đỏ 樱桃萝卜 yīngtáo luóbo 24 Củ dền 甜菜 tiáncài 25 Củ hành tây 洋葱 yángcōng 26 Củ hành tây đỏ 红洋葱 hóng yángcōng 27 Củ hành tây tím 紫洋葱 zǐ yángcōng 28 Củ hành tây trắng 白洋葱 bái yángcōng 29 Củ mài 山药 shānyào 30 Củ năng, củ mã thầy 马蹄 mǎtí 31 Củ niễng 茭白 jiāobái 32 Dưa chuột dưa leo 黄瓜 huángguā 33 Dưa muối 咸菜 xiáncài 34 Đâu cô ve 芸豆 yúndòu 35 Đậu đũa 豇豆 jiāngdòu 36 Đậu Hà Lan 豌豆 wāndòu 37 Đậu que đâu cô ve 四季豆 sìjì dòu 38 Đậu tắc 刀豆 dāo dòu 39 Đậu tằm, đậu răng ngựa 蚕豆 cándòu 40 Đậu tương đậu nành 黄豆 huángdòu 41 Đậu tương non 毛豆 máodòu 42 Đậu tương xanh 青豆 qīngdòu 43 Giá đỗ 豆芽儿 dòuyá er 44 Hành ta 火葱 huǒ cōng 45 Hành tươi 大葱 dàcōng 46 Hẹ 韭菜 jiǔcài 47 Khoai lang 番薯, 甘薯, 红薯 fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ 48 Khoai môn 芋艿, 芋头 yùnǎi, yùtou 49 Khoai sọ 野芋 yě yù 50 Khoai tây 土豆 tǔdòu 51 Lá dấp/ diếp cá 鱼腥草 yú xīng cǎo 52 Măng khô 笋干 sǔn gān 53 Măng mạnh tông 冬笋 dōngsǔn 54 Măng tây 芦笋 lúsǔn 55 Măng tre 毛笋, 竹笋 máo sǔn, zhúsǔn 56 Mồng tơi 木耳菜 mù’ěr cài 57 Mướp 丝瓜 sīguā 58 Mướp đắng khổ qua 苦瓜 kǔguā 59 Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ 蛇豆角, 蛇瓜 shé dòujiǎo, shé guā 60 Ngó sen 藕 ǒu 61 Ớt, quả ớt 辣椒 làjiāo 62 Ớt chuông đỏ 红椒 hóng jiāo 63 Ớt chuông vàng 黄椒 huáng jiāo 64 Ớt chuông xanh 青圆椒 qīng yuán jiāo 65 Ớt đỏ dài 长红辣椒 zhǎng hóng làjiāo 66 Ớt hiểm đỏ 小红辣椒 xiǎo hóng làjiāo 67 Ớt hiểm xanh 青尖椒 qīng jiān jiāo 68 Ớt khô 干辣椒 gàn làjiāo 69 Ớt vàng dài 长黄辣椒 zhǎng huáng làjiāo 70 Ớt xanh 青椒 qīngjiāo 71 Ớt xanh dài 长青椒 cháng qīngjiāo 72 Rau bù ngót 守宫木, 天绿香 shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng 73 Rau cải thìa 油菜 yóucài 74 Rau cần nước, cần ta 水芹 shuǐ qín 75 Rau cần tây 芹菜 qíncài 76 Rau càng cua 草胡椒 cǎo hújiāo 77 Rau chân vịt, cải bó xôi 菠菜 bōcài 78 Rau dền 红米苋 hóng mǐ xiàn 79 Rau diếp dùng thân 莴笋 wōsǔn 80 Rau diếp, xà lách 莴苣 wōjù 81 Rau má 积雪草 jī xuě cǎo 82 Rau mác 慈姑 cígū 83 Rau mùi, ngò rí 香菜 xiāngcài 84 Rau xà lách xoong 西洋菜 xīyáng cài 85 Rau xà lách, rau sống 生菜 shēngcài 86 Sắn, khoai mì 木薯 mùshǔ 87 Súp lơ hoa lơ, bông cải 花菜 huācài 88 Súp lơ trắng, bông cải trắng 白花菜 bái huācài 89 Súp lơ xanh, bông cải xanh 西兰花 xī lánhuā 90 Thì là 莳萝 shí luó 91 Xà lách bắp cuộn 团生菜 tuán shēngcài 91 Lá cây Móc Mật Lá cây Mắc Mật 糖 蜜 叶子 克劳塞娜 Tángmì yèzi Kè láo sāi nà Từ vựng tiếng Trung về rau củ quả được liệt kê ở trên mong rằng sẽ làm phong phú thêm vốn từ của bạn. Hãy học và tích lũy không ngừng từ vựng tiếng Trung cho bản thân nhé! ⇒ Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Thực phẩm Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn Bản quyền thuộc về Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới. Back to top button Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn hə̰ʔw˨˩ ɗə̰ʔw˨˩hə̰w˨˨ ɗə̰w˨˨həw˨˩˨ ɗəw˨˩˨ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh həw˨˨ ɗəw˨˨hə̰w˨˨ ɗə̰w˨˨ Tính từ[sửa] hậu đậu Xem vụng về Từ nguyên[sửa] Hậu theo nghĩa hán nôm = sau. Đậu từ việt hóa,nghĩa là chậm, lụt. Ngoài ra, trong thi cử đậu cũng có nghĩa là đỗ. Người thi đi thi lại mới đỗ, thi lại lứa sau mới lên lớp được cũng gọi là hậu đậu. Hậu đậu chậm chạp và thiếu thông minh, học trước quên sau, trí nhớ và tư duy không linh hoạt. ,ludmdlldw Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ. Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm đồ hậu đậu tiếng Hàn? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ đồ hậu đậu trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đồ hậu đậu tiếng Hàn nghĩa là gì. Bấm nghe phát âm phát âm có thể chưa chuẩn đồ hậu đậu서투른지도 Tóm lại nội dung ý nghĩa của đồ hậu đậu trong tiếng Hàn đồ hậu đậu 서투른지도, Đây là cách dùng đồ hậu đậu tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Tổng kết Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đồ hậu đậu trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới đồ hậu đậu nó được công nhận là bó cùng tiếng Hàn là gì? một thứ mõ tiếng Hàn là gì? ba rio tiếng Hàn là gì? sớm nhất tiếng Hàn là gì? như bạn có thể nhìn thấy tiếng Hàn là gì? Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ Hangul 한국어; Hanja 韓國語; Romaja Hangugeo; Hán-Việt Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ Chosŏn'gŭl 조선말; Hancha 朝鮮말; McCune–Reischauer Chosŏnmal; Hán-Việt Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" ngôn ngữ dạng chủ-tân-động và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang". Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau H "가게에 가세요?" gage-e gaseyo? G "예." ye. H "cửa hàng-đến đi?" G "Ừ." trong tiếng Việt sẽ là H "Đang đi đến cửa hàng à?" G "Ừ." Nguyên âm tiếng Hàn Nguyên âm đơn /i/ ㅣ, /e/ ㅔ, /ɛ/ ㅐ, /a/ ㅏ, /o/ ㅗ, /u/ ㅜ, /ʌ/ ㅓ, /ɯ/ ㅡ, /ø/ ㅚ Nguyên âm đôi /je/ ㅖ, /jɛ/ ㅒ, /ja/ ㅑ, /wi/ ㅟ, /we/ ㅞ, /wɛ/ ㅙ, /wa/ ㅘ, /ɰi/ ㅢ, /jo/ ㅛ, /ju/ ㅠ, /jʌ/ ㅕ, /wʌ/ ㅝ

hậu đậu tiếng trung là gì