Định nghĩa - Khái niệm tia chớp tiếng Đức là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tia chớp trong tiếng Đức và cách phát âm tia chớp tiếng Đức.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tia chớp tiếng Đức nghĩa là gì. tia chớp Tiếng Đài Loan là gì? Giải thích ý nghĩa tia chớp Tiếng Đài Loan (có phát âm) là: 閃光 《突然一現或忽明忽暗的光亮 Tia chớp là hiện tượng phóng điện trong khí quyển giữa các đám mây và mặt đất hay giữa các đám mây mang các điện tích khác dấu, đôi khi còn xuất hiện trong các trận phun trào núi lửa hay bão bụi (cát). Khi phóng điện trong khí quyển tia sét có thể di chuyển với tốc độ 36.000km/h. Tra từ 'cửa chớp' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "cửa chớp" trong Anh là gì? vi cửa chớp = en. volume_up. tia chớp danh t Bài viết dưới đây là một bức tranh toàn cảnh với đầy đủ thông tin và kiến thức chi tiết về chủ đề người tia chớp tiếng anh là gì hay nhất do chính tay đội ngũ Cách dịch tương tự của từ "tia chớp" trong tiếng Anh. chớp danh từ. English. bolt. tia danh từ. English. beam. ray. flash. IYWuKxW. Bản dịch general "ánh sáng" "ánh sáng mặt trời" "chất lỏng" Ví dụ về đơn ngữ For the purposes of the thought experiment, the detectors are assumed to be 100% efficient, so that the emitted alpha ray is always detected. He had discovered the existence of alpha rays, beta rays, and gamma rays, and had proved that these were the consequence of the disintegration of atoms. The most abundant type of plutonium, the 239 form, has a half-life of 24,000 years and emits alpha rays. The radii are chosen so that the more distant hemisphere is much farther away than the half-life of the decaying nucleus, times the flight-time of the alpha ray. And once inside the body, those alpha rays are efficiently lethal, damaging internal tissues and organs and - as indicated above - wreaking destructive havoc in the bones. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

tia chớp tiếng anh là gì